BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
||
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
I |
Quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
1 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư |
|
2 |
Đề xuất dự án đầu tư |
|
3 |
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; |
|
4 |
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất (hoặc báo cáo năng lực tài chính chỉ áp dụng đối với nhà đầu tư mới thành lập hoặc cá nhân) |
|
II |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
1 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư |
|
2 |
Đề xuất dự án đầu tư |
|
3 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
|
4 |
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; |
|
5 |
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất (hoặc báo cáo năng lực tài chính chỉ áp dụng đối với nhà đầu tư mới thành lập hoặc cá nhân) |
|
6 |
Quyết định của Nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Biên bản đính kèm) |
|
III |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
1 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư |
|
2 |
Đề xuất dự án đầu tư |
|
3 |
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; |
|
4 |
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất (hoặc báo cáo năng lực tài chính chỉ áp dụng đối với nhà đầu tư mới thành lập hoặc cá nhân) |
|
IV |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
1 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư |
|
2 |
Đề xuất dự án đầu tư |
|
3 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
|
4 |
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất (hoặc báo cáo năng lực tài chính chỉ áp dụng đối với nhà đầu tư mới thành lập hoặc cá nhân) |
|
5 |
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; |
|
6 |
Quyết định của Nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Biên bản đính kèm) |
|
V |
Biểu mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư |
|
1 |
Báo cáo tháng về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
|
2 |
Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
|
3 |
Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
|
VI |
Mẫu tham khảo |
Ký hiệu |
1 |
Đề xuất dự án đầu tư |
|
2 |
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất (hoặc báo cáo năng lực tài chính chỉ áp dụng đối với nhà đầu tư mới thành lập hoặc cá nhân) |
|
3 |
Biên bản họp Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên |
|
4 |
Quyết định của Chủ sơ hữu Công ty |
|
5 |
Quyết định của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên |
|